Tỷ giá Agribank - Cập nhật mới nhất

Cập nhật: 17:25:57 - 22/03/2023

Thông tin chung

Ngân hàng: Agribank

Tên đầy đủ: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

Thông tin: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (tên giao dịch quốc tế: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development) viết tắt: "Agribank", là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam tính theo tổng khối lượng tài sản, thuộc loại doanh nghiệp nhà nước hạng đặc biệt. Theo báo cáo của Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc (UNDP) năm 2007, Agribank cũng là doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.

Thông tin tỷ giá Agribank được cập nhật mới nhất (tên đầy đủ: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam) được hiển thị dưới đây. Thông tin này được cập nhật từ nguồn chính thức của ngân hàng Agribank, được cố gắng để đảm bảo độ tin cậy cao cho người dùng.

Ngoại tệ Ngoại tệ Mua Bán
Tên ngoại tệ Mua Tiền mặt Mua Chuyển khoản
Đô La Mỹ USD 23,390.00 23,420.00 23,750.00
Đô La Úc AUD 15,387.00 15,449.00 16,063.00
Đô La Canada CAD 16,923.00 16,991.00 17,425.00
Franc Thụy Sĩ CHF 25,098.00 25,199.00 25,962.00
Euro EUR 24,956.00 24,976.00 26,055.00
Bảng Anh GBP 28,284.00 28,455.00 29,199.00
Đô La Hồng Kông HKD 2,945.00 2,957.00 3,056.00
Yên Nhật JPY 175.20 175.40 182.84
Won Hàn Quốc KRW - 17.27 19.90
NZD - 14,336.00 14,864.00
Đô La Singapore SGD 17,351.00 17,421.00 17,872.00
Baht Thái Lan THB 660.00 663.00 704.00

Tỷ giá USD chợ đen

Mua vào Bán ra
USD tự do 23,900.00 23,940.00

Tỷ giá Ngoại tệ chợ đen

Mua vào Bán ra
USD 23,900.00 23,940.00
GBP 29,510.00 29,600.00
EUR 26,320.00 26,400.00
CAD 17,620.00 17,670.00
AUD 16,130.00 16,450.00
SGD 18,060.00 18,110.00
JPY 186.74 188.57
CHF 26,170.00 26,250.00
HKD 3,107.27 3,137.73
KRW 19.34 19.53
CNY 3,559.80 3,594.70
THB 710.05 717.01

Liên kết ngoài